Tài liệu lĩnh vực CN sinh học môi trường( Cập nhật ngày 31/03/2020))
Phân lập và tuyển chọn chủng Bacillus có khả năng phân giải cellulose để xử lý nước rỉ rác/ Trần Liên Hà;Trương Thành Luân;Phạm Đình Vinh;// Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp - 2019 - no.1 - tr.3-11 - ISSN.1859-3828
Ký hiệu kho:TTKHCNQG, CVv 421
Xây dựng mô hình tính toán phát thải khí nhà kính cho ngành Năng lượng Việt Nam/ Nguyễn Hoàng Lan;Nguyễn Thị Như Vân;// Tạp chí Công Thương - 2018 - no.13 - tr.70-75 - ISSN.0866-7756
Ký hiệu kho:TTKHCNQG, CVv 146
Đánh giá hiệu quả xử lý nước suối bằng công nghệ siêu màng lọc (UF) kết hợp vật liệu lọc đa năng để cấp nước sinh hoạt phi tập trung khu vực miền núi Tây Bắc/ Đặng Xuân Thường;Trần Đức Hạ;Nguyễn Mai Hoa;// Tài nguyên và Môi trường - 2019 - no.4 - tr.12-16 - ISSN.1859-1477
Ký hiệu kho:TTKHCNQG, CVv 269
Giải pháp tăng sản lượng khí sinh học trong xử lý bùn bằng công nghệ phân hủy kị khí tại trạm xử lý nước thải Yên Sở/ Phùng Thị Linh;Trần Thùy Chi;// Khoa học Tài nguyên và Môi trường - 2017 - no.17 - tr.27-32 - ISSN.0866-7608
Ký hiệu kho:TTKHCNQG, CVv 456
Đánh giá hiệu quả xử lý nước thải chăn nuôi lợn bằng hầm biogas tại xã Thạch Hội, huyện Thạch Hà, tỉnh Hà Tĩnh/ Trần Viết Cường;Đậu Thị Kim Quyên;// Khoa học - 2018 - no.14 - tr.11-20
Ký hiệu kho:TTKHCNQG, CVv 3394
Xử lý nước thải acid từ nhà mày sản xuất thiếc Thiện Kế bằng bể sinh học khử sulfate: Nghiên cứu ở quy mô pilot/ Nguyễn Thị Hải;Đinh Thúy Hằng;// Công nghệ sinh học - 2016 - no.4 - tr.777-784 - ISSN.1811-4989
Ký hiệu kho:CVv 262
Khả năng phân hủy Hydrocarbon thơm của màng sinh học được hình thành bởi vi sinh vật gắn trên giá thể Cellulose ở hệ thử nghiệm dung tích 50 lít/ Lê Thị Nhi Công;Cung Thị Ngọc Mai;Đỗ Văn Tuân;Đồng Văn Quyền;// Công nghệ sinh học - 2016 - no.4 - tr.769-775 - ISSN.1811-4989
Ký hiệu kho:CVv 262
Hoạt tính kháng khuẩn của ba chủng nấm mục gỗ phân lập tại miền Nam Việt Nam đối với vi khuẩn Vibrio parahaemolyticus trong nước thải thủy sản/ Ngô Nguyên Vũ;Phạm Vân Kim Ngọc;Phạm Thị Hoa;// Công nghệ sinh học - 2016 - no.4 - tr.705-712 - ISSN.1811-4989
Ký hiệu kho:CVv 262
Phát triển bộ hậu xử lý cho cấu hình máy CNC 5 trục DMU50e theo hướng khắc phục các điểm kỳ dị động học/ Chu Anh Mỳ;Đỗ Tiến Lập;Nguyễn Văn Sơn;// Tạp chí Cơ khí - 2014 - no.1+2 - tr.134-139 - ISSN.0866-7056
Ký hiệu kho:TTTTKHCNQG, CTv57
Làm gì để tự chế tạo máy CNC/ Đào Văn Hiệp;// Tự động hóa ngày nay - 2008 - no.7 - tr.8-10 - ISSN.1859-0551
Ký hiệu kho:TTKHCNQG, CVv 227
ứng dụng Slam II và Awesim để mô phỏng mô hình hoạt động của máy công cụ kể cả thời gian máy bị hỏng và sửa máy/ Nguyễn Đức Lộc;Nguyễn Thành Nhân;// Cơ khí Việt Nam - 2008 - no.132 - tr.48-49 - ISSN.0866-7056
Ký hiệu kho:TTKHCNQG, CTv 57
Tối ưu hoá phương pháp xếp hình khi gia công sản phẩm trên máy dập CNC/ Trần Văn Địch;Phạm Văn Hiếu;// Cơ khí Việt Nam - 2007 - no.3 - tr.47-49 - ISSN.0866-7056
Ký hiệu kho:TTKHCNQG, CTv 57
Cải cách kinh tế và chính sách ngoại thương của ấn Độ: So sánh hai ngành, May mặc và máy công cụ/ Lê Nguyễn Hương Trinh;// Những vấn đề kinh tế thế giới - 2003 - no.5 - tr.50-59 - ISSN.0868-2984
Ký hiệu kho:TTTTKHCNQG, CVv 132
Đo lực cắt ở các dụng cụ cắt quay/ Tăng Huy;// TC Khoa học & công nghệ (Đại học Bách Khoa Hà Nội, Đà Nẵng, Thủ Đức, TP Hồ Chí Minh) - 1996 - no.10 - tr.79-83
Ký hiệu kho:TTTTKHCNQG
Tạo hình và thiết kế tối ưu dao xọc răng trong bằng máy vi tính/ Bành Tiến Long;Nguyễn Chí Quang;Nguyễn Trí Thành;// Khoa học & công nghệ (Đại học bách khoa Hà Nội, Đà nẵng, TP Hồ Chí Minh - 1994 - no.5 - tr.54-61
Ký hiệu kho:TTTTKHCNQG
Mã hóa dao cụ cho máy công cụ điều khiển số/ Lâm Quang Huy;Cao Xuân Thành;// TC Công nghiệp nặng - 1992 - no.1 - tr.23-25 - ISSN.0866-7055
Ký hiệu kho:TTTTKHCNQG
Để lấy thông tin tài liệu đề tài, vui lòng liên hệ qua SĐT: 0252. 3821632(gặp anh Huy) hoặc email This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it.